• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Trảo (爪)

  • Pinyin: Zhào
  • Âm hán việt: Tráo Trảo
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノノ丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮爪
  • Thương hiệt:HHLO (竹竹中人)
  • Bảng mã:U+7B0A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 笊 theo âm hán việt

笊 là gì? (Tráo, Trảo). Bộ Trúc (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: “Tráo li” vợt dùng để mò, vớt cái gì trong nước, có cán dài, mặt lưới đan bằng tre, cành liễu, v. Từ ghép với : tráo li [zhàoli] (Cái) vợt tre, (cái) môi vớt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: tráo ly 笊篱,笊籬)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tráo li cái vợt bằng tre. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 笊篱

- tráo li [zhàoli] (Cái) vợt tre, (cái) môi vớt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tráo li” vợt dùng để mò, vớt cái gì trong nước, có cán dài, mặt lưới đan bằng tre, cành liễu, v

- “Tự tham nang trung thủ xuất nhất cá thuần ngân tráo li lai, phiến khởi thán hỏa tố tiên bính tự đạm” , (Quyển tam) Tự tìm trong bị lấy ra một cái vợt bằng bạc thuần, quạt lửa than làm bánh ăn.

Trích: v. Sơ khắc phách án kinh kì

Từ ghép với 笊