• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Mục 目 (+16 nét)
  • Các bộ:

    Mục (目) Vũ (雨) Truy, Chuy (隹)

  • Pinyin: Huò
  • Âm hán việt: Hoắc
  • Nét bút:丨フ一一一一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
  • Hình thái:⿰目霍
  • Thương hiệt:BUMBG (月山一月土)
  • Bảng mã:U+77D0
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 矐

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 矐 theo âm hán việt

矐 là gì? (Hoắc). Bộ Mục (+16 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: Mù, không nhìn thấy, Làm cho mù mắt. Chi tiết hơn...

Âm:

Hoắc

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mù, không nhìn thấy
Động từ
* Làm cho mù mắt

- “Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục” , , (Kinh Kha truyện ) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li ), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 矐