- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mục 目 (+4 nét)
- Các bộ:
Mục (目)
Bát (八)
Nhất (一)
- Pinyin:
Xì
- Âm hán việt:
Hễ
Phán
- Nét bút:丨フ一一一ノ丶一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰目兮
- Thương hiệt:BUCMS (月山金一尸)
- Bảng mã:U+76FB
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 盻 theo âm hán việt
盻 là gì? 盻 (Hễ, Phán). Bộ Mục 目 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一一ノ丶一フ). Ý nghĩa là: lườm, nguýt, Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ, “Hễ hễ” 盻盻 nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi, Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ, “Hễ hễ” 盻盻 nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ
Tính từ
* “Hễ hễ” 盻盻 nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi
- “Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên” 為民父母, 使民盻盻然 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ điển Thiều Chửu
- Lườm, nhìn một cách giận tức gọi là hễ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ
Tính từ
* “Hễ hễ” 盻盻 nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi
- “Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên” 為民父母, 使民盻盻然 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
Trích: Mạnh Tử 孟子
Từ ghép với 盻