Các biến thể (Dị thể) của 癢

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤸜 𤻰

Ý nghĩa của từ 癢 theo âm hán việt

癢 là gì? (Dương, Dưỡng, Dạng). Bộ Nạch (+14 nét). Tổng 19 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. ốm, 2. ngứa, 1. ốm, 2. ngứa, Ngứa. Chi tiết hơn...

Âm:

Dương

Từ điển phổ thông

  • 1. ốm
  • 2. ngứa

Từ điển phổ thông

  • 1. ốm
  • 2. ngứa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngứa

- “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” , (Nội tắc ) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.

Trích: “cách ngoa tao dưỡng” cách giày gãi ngứa. Lễ Kí

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngứa

- “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” , (Nội tắc ) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.

Trích: “cách ngoa tao dưỡng” cách giày gãi ngứa. Lễ Kí

Từ ghép với 癢