Đọc nhanh: 痞气 (bĩ khí). Ý nghĩa là: ngầu; badboy; khẩu xà tâm phật (chỉ người bên trong tốt bụng nhưng hay tỏ ra lạnh lùng; bất cần).
痞气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngầu; badboy; khẩu xà tâm phật (chỉ người bên trong tốt bụng nhưng hay tỏ ra lạnh lùng; bất cần)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痞气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 他 样子 痞里痞气
- Anh ấy có dáng vẻ hống hách.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 总是 痞里痞气
- Anh ấy luôn luôn hống hách.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
痞›