• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Nạch (疒) Thổ (土) Thốn (寸)

  • Pinyin: Zhì
  • Âm hán việt: Trĩ
  • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒寺
  • Thương hiệt:KGDI (大土木戈)
  • Bảng mã:U+75D4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 痔

  • Cách viết khác

    𤵁 𤸟

Ý nghĩa của từ 痔 theo âm hán việt

痔 là gì? (Trĩ). Bộ Nạch (+6 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở hậu môn. Từ ghép với : Bệnh lòi dom, bệnh trĩ, Trĩ ngoại. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trĩ (bệnh loét ở hậu môn)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (y) Trĩ

- Bệnh lòi dom, bệnh trĩ

- Trĩ mũi

- Trĩ nội

- Trĩ ngoại.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở hậu môn

- “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” , , , , , (Thiên thuyết ) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Từ ghép với 痔