部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủy (氵) Đầu (亠) Khẩu (口) Mịch (冖) Thỉ (豕)
Các biến thể (Dị thể) của 濠
壕
濠 là gì? 濠 (Hào). Bộ Thuỷ 水 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丶丶一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: Cái hào., Hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành). Từ ghép với 濠 : 濠水 Sông Hào (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
- 濠水 Sông Hào (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
- “Thành cao địa hiểm, tiệm khoát hào thâm” 城高地險, 塹闊濠深 (Đệ lục thập nhất hồi) Thành cao đất hiểm trở, vũng rộng hào sâu.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳