Các biến thể (Dị thể) của 淅
Ý nghĩa của từ 淅 theo âm hán việt
淅 là gì? 淅 (Tí, Tích, Tý). Bộ Thuỷ 水 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶一一丨ノ丶ノノ一丨). Ý nghĩa là: Vo gạo, Gạo đã vo, “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió), 2. nước vo gạo, Vo gạo. Từ ghép với 淅 : 接淅而行 Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử)., 接淅而行 Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử). Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gạo đã vo
- “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” 孔子之去齊, 接淅而行 (Vạn Chương hạ 萬章下) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Trạng thanh từ
* “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió)
- “Dạ chính trường hề phong tích tích” 夜正長兮風淅淅 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đêm thực dài hề gió vi vu.
Trích: Lí Hoa 李華
Từ điển phổ thông
- 1. (tiếng mưa rơi)
- 2. nước vo gạo
Từ điển Thiều Chửu
- Nước vo gạo, sách Mạnh Tử có câu: Tiếp tích nhi hành 接淅而行 trút gạo đã vo mà đi, nói đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi vội quá vậy. Ta quen đọc là chữ tí.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Nước vo gạo
- 接淅而行 Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gạo đã vo
- “Khổng Tử chi khứ Tề, tiếp tích nhi hành” 孔子之去齊, 接淅而行 (Vạn Chương hạ 萬章下) Đức Khổng Tử bỏ nước Tề đi (vội quá vậy), trút gạo đã vo mà đi.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Trạng thanh từ
* “Tích tích” 淅淅 rả rích, tí tách (tiếng mưa gió)
- “Dạ chính trường hề phong tích tích” 夜正長兮風淅淅 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đêm thực dài hề gió vi vu.
Trích: Lí Hoa 李華
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Nước vo gạo
- 接淅而行 Trút gạo đã vo mà đi (Mạnh tử).
Từ ghép với 淅