Các biến thể (Dị thể) của 殮

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 殮 theo âm hán việt

殮 là gì? (Liễm, Liệm). Bộ Ngạt (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: liệm xác, Liệm xác., Liệm xác. Từ ghép với : Nhập liệm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • liệm xác

Từ điển Thiều Chửu

  • Liệm xác.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Liệm xác

- “Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng” , (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Âm:

Liệm

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đặt người chết vào áo quan, liệm xác

- Nhập liệm.

Từ ghép với 殮