Các biến thể (Dị thể) của 樁
Ý nghĩa của từ 樁 theo âm hán việt
樁 là gì? 樁 (Chang, Thung, Trang). Bộ Mộc 木 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨ノ丶一一一ノ丶ノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: Đánh, đập, Lượng từ: việc, 1. đánh đập, 2. cái cọc, Ðánh đập.. Từ ghép với 樁 : “tiểu sự nhất chang” 小事一樁 một việc nhỏ., 打樁 Đóng cọc, 橋樁 Chân (cột) cầu, 一樁事 Một việc, 我有幾樁事兒同你商量 Tôi có mấy việc cần bàn với anh Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: việc
- “tiểu sự nhất chang” 小事一樁 một việc nhỏ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh đập.
- Một âm là tràng. Cái cọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cọc, cột, chân
- 打樁 Đóng cọc
- 橋樁 Chân (cột) cầu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: việc
- “tiểu sự nhất chang” 小事一樁 một việc nhỏ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cọc, cột, chân
- 打樁 Đóng cọc
- 橋樁 Chân (cột) cầu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: việc
- “tiểu sự nhất chang” 小事一樁 một việc nhỏ.
Từ ghép với 樁