Các biến thể (Dị thể) của 樁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 樁 theo âm hán việt

樁 là gì? (Chang, Thung, Trang). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Đánh, đập, Lượng từ: việc, 1. đánh đập, 2. cái cọc, Ðánh đập.. Từ ghép với : “tiểu sự nhất chang” một việc nhỏ., Đóng cọc, Chân (cột) cầu, Một việc, Tôi có mấy việc cần bàn với anh Chi tiết hơn...

Âm:

Chang

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đập
Danh từ
* Lượng từ: việc

- “tiểu sự nhất chang” một việc nhỏ.

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh đập
  • 2. cái cọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh đập.
  • Một âm là tràng. Cái cọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cọc, cột, chân

- Đóng cọc

- Chân (cột) cầu

* ② (loại) Việc

- Một việc

- Tôi có mấy việc cần bàn với anh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đập
Danh từ
* Lượng từ: việc

- “tiểu sự nhất chang” một việc nhỏ.

Từ điển phổ thông

  • 1. đánh đập
  • 2. cái cọc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cọc, cột, chân

- Đóng cọc

- Chân (cột) cầu

* ② (loại) Việc

- Một việc

- Tôi có mấy việc cần bàn với anh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đập
Danh từ
* Lượng từ: việc

- “tiểu sự nhất chang” một việc nhỏ.

Từ ghép với 樁