Các biến thể (Dị thể) của 曙

  • Cách viết khác

    𨽉

Ý nghĩa của từ 曙 theo âm hán việt

曙 là gì? (Thự). Bộ Nhật (+13 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: rạng sáng, Rạng đông, trời vừa sáng, Về buổi sáng sớm, ban mai. Từ ghép với : “thự nhật” mặt trời rạng đông, “thự quang” ánh sáng ban mai. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rạng sáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Rạng đông, sáng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rạng đông, trời vừa sáng

- “Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên” (Trường hận ca ) Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông.

Trích: Bạch Cư Dị

Tính từ
* Về buổi sáng sớm, ban mai

- “thự nhật” mặt trời rạng đông

- “thự quang” ánh sáng ban mai.

Từ ghép với 曙