Các biến thể (Dị thể) của 晟
Ý nghĩa của từ 晟 theo âm hán việt
晟 là gì? 晟 (Thạnh, Thịnh). Bộ Nhật 日 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一一ノフフノ丶). Ý nghĩa là: 2. sáng, Sáng., Sáng, rực rỡ, chói lọi, Hưng thịnh, Khen ngợi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi
- 2. sáng
- 3. lửa cháy rần rật
Từ điển Thiều Chửu
- Sáng.
- Mặt trời rực rỡ.
- Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sáng, rực rỡ, chói lọi
- “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
Trích: Hác Kinh 郝經
Từ điển phổ thông
- 1. sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi
- 2. sáng
- 3. lửa cháy rần rật
Từ điển Thiều Chửu
- Sáng.
- Mặt trời rực rỡ.
- Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sáng, rực rỡ, chói lọi
- “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
Trích: Hác Kinh 郝經
Từ ghép với 晟