- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Hổ (虍)
Lực (力)
- Pinyin:
Lǔ
- Âm hán việt:
Lỗ
- Nét bút:一丨一丨一フノ一フフノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘虏
- Thương hiệt:XQYPS (重手卜心尸)
- Bảng mã:U+63B3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 掳
Ý nghĩa của từ 掳 theo âm hán việt
掳 là gì? 掳 (Lỗ). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丨一フノ一フフノ). Ý nghĩa là: bắt được. Từ ghép với 掳 : 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của, 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 擄掠lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật
- 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của
* ② Bắt cóc
- 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.
Từ ghép với 掳