• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Hổ (虍) Điền (田) Lực (力)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lỗ
  • Nét bút:一丨一丨一フノ一フ丨フ一丨一フノ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘虜
  • Thương hiệt:QYPS (手卜心尸)
  • Bảng mã:U+64C4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 擄

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 擄 theo âm hán việt

擄 là gì? (Lỗ). Bộ Thủ (+13 nét). Tổng 16 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: bắt được, Bắt, cướp lấy. Từ ghép với : Cưỡng hiếp cướp của, Bắt cóc tống tiền. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bắt được

Từ điển Thiều Chửu

  • Bắt được, lấy được, như lỗ lược cướp được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 擄掠lỗ lược [lưlđè] Bắt và cướp giật

- Cưỡng hiếp cướp của

* ② Bắt cóc

- Bắt cóc tống tiền.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bắt, cướp lấy

- “Cung nhân bị Thanh Phong san cường nhân lỗ khứ liễu” (Đệ tam thập nhị hồi) Phu nhân đã bị bọn cường đạo trên núi Thanh Phong bắt rồi.

Trích: “lỗ lược” cướp đoạt, “lỗ nhân lặc thục” bắt cóc người đòi tiền chuộc. Thủy hử truyện

Từ ghép với 擄