部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thủ (扌) Hổ (虍) Điền (田) Lực (力)
Các biến thể (Dị thể) của 擄
掳
虜
擄
擄 là gì? 擄 (Lỗ). Bộ Thủ 手 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨一丨一フノ一フ丨フ一丨一フノ). Ý nghĩa là: bắt được, Bắt, cướp lấy. Từ ghép với 擄 : 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của, 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền. Chi tiết hơn...
- 姦淫擄掠 Cưỡng hiếp cướp của
- 擄人勒贖 Bắt cóc tống tiền.
- “Cung nhân bị Thanh Phong san cường nhân lỗ khứ liễu” 恭人被清風山強人擄去了 (Đệ tam thập nhị hồi) Phu nhân đã bị bọn cường đạo trên núi Thanh Phong bắt rồi.
Trích: “lỗ lược” 擄掠 cướp đoạt, “lỗ nhân lặc thục” 擄人勒贖 bắt cóc người đòi tiền chuộc. Thủy hử truyện 水滸傳