Ý nghĩa của từ 慴 theo âm hán việt
慴 là gì? 慴 (Chiếp, Chiệp, Nhiếp, Triệp, điệp). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶丨フ丶一フ丶一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: khiếp sợ, Sợ, khiếp, Thu phục, nhiếp phục, Sợ, khiếp, Thu phục, nhiếp phục. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ, khiếp
- “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” 死生驚懼, 不入乎其胸中, 是故迕物而不慴 (Đạt sanh 達生) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ điển Thiều Chửu
- Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sợ, khiếp
- “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” 死生驚懼, 不入乎其胸中, 是故迕物而不慴 (Đạt sanh 達生) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ ghép với 慴