Các biến thể (Dị thể) của 慙

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

    𰑧

Ý nghĩa của từ 慙 theo âm hán việt

慙 là gì? (Tàm). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: tủi thẹn, Tủi thẹn, xấu hổ. Từ ghép với : “tự tàm hình uế” tự thẹn mình xấu xa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tủi thẹn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tủi thẹn, xấu hổ

- “tự tàm hình uế” tự thẹn mình xấu xa.

- “Sinh vô bổ thế trượng phu tàm” (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn.

Trích: Trần Nhân Tông

Từ điển Thiều Chửu

  • Tủi thẹn, như tự tàm hình uế tự thẹn mình xấu xa.

Từ ghép với 慙