Các biến thể (Dị thể) của 愜
-
Cách viết khác
㛍
㥦
-
Giản thể
惬
Ý nghĩa của từ 愜 theo âm hán việt
愜 là gì? 愜 (Khiếp, Thiếp). Bộ Tâm 心 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶丨一一ノ丶ノ丶ノ丶フ). Ý nghĩa là: Thích ý, thỏa lòng, Thích ý, thỏa lòng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thích ý (thoả lòng). Tục quen đọc là thiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 愜意khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thích ý, thỏa lòng
- “Trạng tự phất khiếp” 狀似弗愜 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thích ý (thoả lòng). Tục quen đọc là thiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 愜意khiếp ý [qièyì] (văn) Vừa ý, vừa lòng, hài lòng, hợp ý, dễ chịu
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thích ý, thỏa lòng
- “Trạng tự phất khiếp” 狀似弗愜 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tợ hồ như điều chi không mãn nguyện.
Trích: Tô Mạn Thù 蘇曼殊
Từ ghép với 愜