• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Kệ (彑) Thủy (氺)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lục
  • Nét bút:フフ一丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱彑⺢
  • Thương hiệt:VNME (女弓一水)
  • Bảng mã:U+5F54
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 彔

  • Cách viết khác

    𢑗

Ý nghĩa của từ 彔 theo âm hán việt

彔 là gì? (Lục). Bộ Kệ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Điêu khắc gỗ, “Lục lục” : (1) Bận rộn, tất bật. Chi tiết hơn...

Âm:

Lục

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Điêu khắc gỗ
Tính từ
* “Lục lục” : (1) Bận rộn, tất bật

- “cận nhật lục lục, vô phiến khắc sảo tức” , gần đây bận bịu, không một khoảnh khắc nghỉ ngơi. (2) Rõ ràng, rành rành. “vãng sự lục lục, như tại nhãn tiền” , việc cũ rành rành như ngay trước mắt.

Từ ghép với 彔