部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Sơn (山) Hổ (虍) Đậu (豆) Qua (戈)
Các biến thể (Dị thể) của 巇
㚀 隵 𡾞 𡾟 𡾠 𢋼
巇 là gì? 巇 (Hi, Hy). Bộ Sơn 山 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丨フ丨丨一フノ一フ一丨フ一丶ノ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Nguy hiểm, Lỗ hốc, chỗ hở, nguy hiểm, Nguy hiểm., Lỗ hốc.. Chi tiết hơn...
- “Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi” 西粵山川多險巇 (Chu hành tức sự 舟行即事) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
- “Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi” 弱於才而腐於力, 不能奔走乘機抵巇, 以要權利 (Thích ngôn 釋言) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.
Trích: Hàn Dũ 韓愈