• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Thi 尸 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Thi (尸) Phiệt (丿)

  • Pinyin: Kāo
  • Âm hán việt: Cừu Khào
  • Nét bút:フ一ノノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸尸九
  • Thương hiệt:SKN (尸大弓)
  • Bảng mã:U+5C3B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 尻

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡰼 𡱧 𦙷

Ý nghĩa của từ 尻 theo âm hán việt

尻 là gì? (Cừu, Khào). Bộ Thi (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: Xương cùng, mông đít, Chỉ khúc cuối, đầu cùng, Lỗ đít, hậu môn, Xương cùng, mông đít, Chỉ khúc cuối, đầu cùng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xương cùng sau đít

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương cùng, mông đít

- “(Vương Thị) niên tứ thập tuế thì, chuế sanh ư khào, nhật dĩ thống sở” (), , (Di kiên ất chí , Nhân hóa khuyển ).

Trích: Hồng Mại

* Chỉ khúc cuối, đầu cùng

- “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” , (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính ).

Trích: Diêu Nãi

* Lỗ đít, hậu môn

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương cùng đít. Ta quen đọc là chữ cừu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương cùng, mông đít

- “(Vương Thị) niên tứ thập tuế thì, chuế sanh ư khào, nhật dĩ thống sở” (), , (Di kiên ất chí , Nhân hóa khuyển ).

Trích: Hồng Mại

* Chỉ khúc cuối, đầu cùng

- “Thế tận khào ích cao, Tiệm đoạn vô bi lộc” , (Cửu nguyệt bát nhật đăng Thiên Phật San đính ).

Trích: Diêu Nãi

* Lỗ đít, hậu môn

Từ ghép với 尻