• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Nữ (女) Môn (門) Mộc (木)

  • Pinyin: Xián
  • Âm hán việt: Nhàn
  • Nét bút:フノ一丨フ一一丨フ一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女閑
  • Thương hiệt:VAND (女日弓木)
  • Bảng mã:U+5AFB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嫻

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡢃

Ý nghĩa của từ 嫻 theo âm hán việt

嫻 là gì? (Nhàn). Bộ Nữ (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Quen thuộc, thành thạo, Văn nhã, ưu mĩ. Từ ghép với : nhàn tĩnh [xiánjìng] Nhã nhặn trầm tĩnh;, Khéo ăn nói. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: nhàn nhã 嫻雅)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嫻靜

- nhàn tĩnh [xiánjìng] Nhã nhặn trầm tĩnh;

* ② Giỏi, khéo léo, thành thạo, thành thục, thông thạo

- Khéo ăn nói.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Quen thuộc, thành thạo

- “Bác văn cường chí, minh ư trị loạn, nhàn ư từ lệnh” , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Hiểu biết rộng, trí nhớ rất mạnh, sáng suốt trong việc trị yên, thành thạo về ứng đối.

Trích: Sử Kí

* Văn nhã, ưu mĩ

- “nhàn nhã” nhã nhặn. “nhàn thục” văn nhã hiền thục.

Từ ghép với 嫻