部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thổ (土) Chí (至)
垤 là gì? 垤 (điệt). Bộ Thổ 土 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一一フ丶一丨一). Ý nghĩa là: Ðống kiến đùn., Ðống đất nhỏ., Gò đất kiến đùn, Đống đất nhỏ. Từ ghép với 垤 : 蟻垤 Đống đất kiến đùn. Chi tiết hơn...
- 丘垤 Gò đống
- 蟻垤 Đống đất kiến đùn.
- “Quán minh vu điệt, Phụ thán vu thất” 鸛鳴于垤, 婦歎于室 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Chim sếu kêu nơi gò kiến, Vợ (nhớ chồng) than thở trong nhà.
Trích: Thi Kinh 詩經
- “Nhân chi tình bất quyết ư san, nhi quyết ư điệt” 人之情不蹶於山, 而蹶於垤 (Thận tiểu 慎小) Tình thường người ta không ngã ở núi, mà lại vấp ở gò đất nhỏ.
Trích: Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋