• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Thổ (土) Chí (至)

  • Pinyin: Dié
  • Âm hán việt: Điệt
  • Nét bút:一丨一一フ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土至
  • Thương hiệt:GMIG (土一戈土)
  • Bảng mã:U+57A4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 垤 theo âm hán việt

垤 là gì? (điệt). Bộ Thổ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Ðống kiến đùn., Ðống đất nhỏ., Gò đất kiến đùn, Đống đất nhỏ. Từ ghép với : Đống đất kiến đùn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đống đất nhỏ
  • 2. đống đất do kiến đùn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðống kiến đùn.
  • Ðống đất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Đống kiến đùn, đống đất nhỏ

- Gò đống

- Đống đất kiến đùn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gò đất kiến đùn

- “Quán minh vu điệt, Phụ thán vu thất” , (Bân phong , Đông san ) Chim sếu kêu nơi gò kiến, Vợ (nhớ chồng) than thở trong nhà.

Trích: Thi Kinh

* Đống đất nhỏ

- “Nhân chi tình bất quyết ư san, nhi quyết ư điệt” , (Thận tiểu ) Tình thường người ta không ngã ở núi, mà lại vấp ở gò đất nhỏ.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

Từ ghép với 垤