Các biến thể (Dị thể) của 嗄
Ý nghĩa của từ 嗄 theo âm hán việt
嗄 là gì? 嗄 (A, Chới, Hạ, Sá). Bộ Khẩu 口 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一ノ丨フ一一一ノフ丶). Ý nghĩa là: Khản, khàn (tiếng, giọng), giọng khàn, Khản, khàn (tiếng, giọng). Từ ghép với 嗄 : 嗄!你又遲到了 Sao anh đến trễ nữa thế? Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thán) Sao thế
- 嗄!你又遲到了 Sao anh đến trễ nữa thế?
Từ điển Thiều Chửu
- Khản tiếng (dè).
- Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
- Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khản tiếng (dè).
- Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
- Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khản, khàn (tiếng, giọng)
- “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” 終日號而不嗄, 和之至也 (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khản tiếng (dè).
- Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
- Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Khản, khàn (tiếng, giọng)
- “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” 終日號而不嗄, 和之至也 (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Từ ghép với 嗄