部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Khẩu (口) Đao (⺈) Cữu (臼)
Các biến thể (Dị thể) của 啗
㗖
啖
啗 là gì? 啗 (đạm). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一ノフノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: 1. ăn, nếm, 2. cám dỗ, Ăn, Lấy lợi nhử người, dụ dỗ. Chi tiết hơn...
- “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.
Trích: Sử Kí 史記
- “Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn” 君重啗之, 必合諧允 (Hồng Ngọc 紅玉) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異