Các biến thể (Dị thể) của 啗

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 啗 theo âm hán việt

啗 là gì? (đạm). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. ăn, nếm, 2. cám dỗ, Ăn, Lấy lợi nhử người, dụ dỗ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ăn, nếm
  • 2. cám dỗ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ăn

- “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.

Trích: Sử Kí

* Lấy lợi nhử người, dụ dỗ

- “Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn” , (Hồng Ngọc ) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Ăn, lấy lợi dử người cũng gọi là đạm.

Từ ghép với 啗