• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Nhị (二) Nhi (儿) Đao (刂)

  • Pinyin: Wán
  • Âm hán việt: Ngoan
  • Nét bút:一一ノフ丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰元⺉
  • Thương hiệt:MULN (一山中弓)
  • Bảng mã:U+5213
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 刓

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 刓 theo âm hán việt

刓 là gì? (Ngoan). Bộ đao (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: vót, gọt, nạo, Vót, tước, chạm khắc, Mài mòn, Moi, móc, Hư hại, hoại tổn. Từ ghép với : “ngoan kì mục” ., Vót vuông thành tròn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • vót, gọt, nạo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vót, tước, chạm khắc

- “Ngoan phương dĩ vi viên hề” (Cửu chương , Hoài sa ) Vót vuông thành tròn.

Trích: Khuất Nguyên

* Mài mòn

- “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 使, , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.

Trích: Sử Kí

* Moi, móc

- “ngoan kì mục” .

Tính từ
* Hư hại, hoại tổn
Danh từ
* Tên đất cổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Vót.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Vót bỏ góc cạnh

- Vót vuông thành tròn.

Từ ghép với 刓