Đọc nhanh: 龟船 (khưu thuyền). Ý nghĩa là: "tàu rùa", tàu chiến bọc thép được người Hàn Quốc sử dụng để chiến đấu với quân Nhật trong chiến tranh Imjin 1592-1598 壬辰倭 亂 | 壬辰倭 乱.
龟船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "tàu rùa", tàu chiến bọc thép được người Hàn Quốc sử dụng để chiến đấu với quân Nhật trong chiến tranh Imjin 1592-1598 壬辰倭 亂 | 壬辰倭 乱
"turtle ship", armored warship used by Koreans in fighting the Japanese during the Imjin war of 1592-1598 壬辰倭亂|壬辰倭乱 [rén chén wō luàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龟船
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 龟 趺
- bệ bia; chân bia
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
龟›