Đọc nhanh: 龙华 (long hoa). Ý nghĩa là: Long Hoa, tên của nhiều thực thể, đặc biệt là chùa Long Hoa 龍華寺 | 龙华寺 ở Thượng Hải và quận Long Hoa của thành phố Hải Khẩu 海口市 , Hải Nam.
龙华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Long Hoa, tên của nhiều thực thể, đặc biệt là chùa Long Hoa 龍華寺 | 龙华寺 ở Thượng Hải và quận Long Hoa của thành phố Hải Khẩu 海口市 , Hải Nam
Longhua, name of numerous entities, notably Longhua Temple 龍華寺|龙华寺 in Shanghai and Longhua District of Haikou City 海口市 [HǎikǒuShi4], Hainan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙华
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
龙›