鼬鼠 yòu shǔ
volume volume

Từ hán việt: 【dứu thử】

Đọc nhanh: 鼬鼠 (dứu thử). Ý nghĩa là: chồn. Ví dụ : - 就像鼬鼠一样 Cũng giống như một con chồn.

Ý Nghĩa của "鼬鼠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鼬鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chồn

weasel

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiù xiàng 鼬鼠 yòushǔ 一样 yīyàng

    - Cũng giống như một con chồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼬鼠

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - jiù xiàng 鼬鼠 yòushǔ 一样 yīyàng

    - Cũng giống như một con chồn.

  • volume volume

    - xiǎo 松鼠 sōngshǔ zài jiǎn 橡碗子 xiàngwǎnzi

    - Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.

  • volume volume

    - 当鼠标 dāngshǔbiāo 移动 yídòng shí 菜单 càidān 出现 chūxiàn

    - Khi di chuột thì menu xuất hiện.

  • volume volume

    - 就是说 jiùshìshuō 不止 bùzhǐ 一只 yīzhī 鼹鼠 yǎnshǔ nèi guǐ

    - Một nhóm nhiều hơn một nốt ruồi.

  • volume volume

    - 鼬鼠 yòushǔ fàng 裤子 kùzi le

    - Tôi bỏ con chồn vào trong quần.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 身手 shēnshǒu 灵活 línghuó 迅速 xùnsù 抓住 zhuāzhù 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 老鼠 lǎoshǔ 一跃而起 yīyuèérqǐ zhuī le 过去 guòqù

    - Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+5 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dứu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVLW (竹女中田)
    • Bảng mã:U+9F2C
    • Tần suất sử dụng:Thấp