甘酸 gānsuān
volume volume

Từ hán việt: 【cam toan】

Đọc nhanh: 甘酸 (cam toan). Ý nghĩa là: Vị ngọt và vị chua. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Giác long mục chi yêu ma; Hai bồ đào chi cam toan 覺龍目之么麼; 咍蒲萄之甘酸 (Lệ chi phú 荔枝賦). Chỉ các thứ vị ngon. ◇Tiêu Cám 焦贛: Nhật yến bất thực; tuyệt vô cam toan 日晏不食; 絕無甘酸 (Dịch lâm 易林; Phệ hạp chi sư 噬嗑之師)..

Ý Nghĩa của "甘酸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

甘酸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vị ngọt và vị chua. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Giác long mục chi yêu ma; Hai bồ đào chi cam toan 覺龍目之么麼; 咍蒲萄之甘酸 (Lệ chi phú 荔枝賦). Chỉ các thứ vị ngon. ◇Tiêu Cám 焦贛: Nhật yến bất thực; tuyệt vô cam toan 日晏不食; 絕無甘酸 (Dịch lâm 易林; Phệ hạp chi sư 噬嗑之師).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘酸

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心酸 xīnsuān

    - Anh ấy cảm thấy chua xót.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • volume volume

    - 他尝遍 tāchángbiàn le 人生 rénshēng de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà

    - Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.

  • volume volume

    - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 总是 zǒngshì 包含 bāohán zhe 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi 有酸 yǒusuān yǒu tián yǒu

    - Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.

  • volume volume

    - 心甘情愿 xīngānqíngyuàn wèi 付出 fùchū 一切 yīqiè

    - Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这么 zhème 家伙 jiāhuo 自甘堕落 zìgānduòluò piàn lǎo 人们 rénmen de 几文钱 jǐwénqián

    - Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 一酸 yīsuān 喉咙 hóulóng 哽得 gěngdé 说不出 shuōbuchū huà lái

    - lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao