Đọc nhanh: 黛 (đại). Ý nghĩa là: than vẽ lông mày, họ Đại, sẫm màu. Ví dụ : - 女子爱用这黛笔。 Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.. - 她用黛画眉很美。 Cô ấy dùng than vẽ lông mày rất đẹp.. - 他姓黛。 Anh ấy họ Đại.
黛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. than vẽ lông mày
古代女子用来画眉
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 她 用 黛 画眉 很 美
- Cô ấy dùng than vẽ lông mày rất đẹp.
✪ 2. họ Đại
姓
- 他 姓 黛
- Anh ấy họ Đại.
黛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sẫm màu
青黑色
- 她 穿 黛蓝 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu xanh đậm.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黛
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 我带 奥黛丽 去 那里
- Tôi phải đưa Audrey đến đó.
- 祝 你 和 奥黛丽 好运
- Chúc may mắn với Audrey.
- 她 穿 黛蓝 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu xanh đậm.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 我们 打算 称呼 她 为 黛安娜
- Chúng tôi dự định gọi cô ấy là Diana.
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
- 就 像 你 的 前 未婚妻 史黛西 吗
- Như hôn thê cũ của bạn Stacy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
黛›