Đọc nhanh: 默念 (mặc niệm). Ý nghĩa là: suy ngẫm về nội tâm, vào miệng (lời của một lời cầu nguyện, v.v.), đọc thầm.
默念 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. suy ngẫm về nội tâm
to contemplate inwardly
✪ 2. vào miệng (lời của một lời cầu nguyện, v.v.)
to mouth (the words of a prayer etc)
✪ 3. đọc thầm
to read silently
✪ 4. nói với chính mình
to say to oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默念
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
默›