Đọc nhanh: 黏人 (niêm nhân). Ý nghĩa là: (của một đứa trẻ) bám víu, (của một con vật cưng) thích tương tác với mọi người, thân thiện. Ví dụ : - 丹尼说我很会黏人 Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
黏人 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một đứa trẻ) bám víu
(of a child) clingy
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
✪ 2. (của một con vật cưng) thích tương tác với mọi người
(of a pet) fond of interacting with people
✪ 3. thân thiện
friendly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
黏›