Đọc nhanh: 黏滑 (niêm hoạt). Ý nghĩa là: nhầy nhụa (thức ăn ôi thiu), trượt dính (trong cơ khí), nhớt.
黏滑 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhầy nhụa (thức ăn ôi thiu)
slimy (of rotten food)
✪ 2. trượt dính (trong cơ khí)
stick-slip (in mechanics)
✪ 3. nhớt
viscous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏滑
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 他们 的 表现 开始 滑坡
- Hiệu suất của họ bắt đầu đi xuống.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
黏›