Đọc nhanh: 黍子 (thử tử). Ý nghĩa là: cây kê, hạt kê.
黍子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây kê
一年生草本植物,叶子线形,子实淡黄色,去皮后叫黄米,比小米稍大,煮熟后有黏性是重要粮食作物之一,子实可以酿酒、做糕等
✪ 2. hạt kê
这种植物的子实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黍子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
黍›