黉门客 hóngménkè
volume volume

Từ hán việt: 【huỳnh môn khách】

Đọc nhanh: 黉门客 (huỳnh môn khách). Ý nghĩa là: học trò; học sinh; người đọc sách.

Ý Nghĩa của "黉门客" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. học trò; học sinh; người đọc sách

旧时指读书人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黉门客

  • volume volume

    - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • volume volume

    - 贵客临门 guìkèlínmén

    - khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.

  • volume volume

    - 杜门谢客 dùménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • volume volume

    - 杜门谢客 dùménxièkè

    - Đóng cửa không tiếp khách.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 传达 chuándá 访客 fǎngkè

    - Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhàn zài 门口 ménkǒu 欢迎 huānyíng 客人 kèrén

    - Họ đứng ở cửa đón khách.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+5 nét)
    • Pinyin: Héng , Hóng
    • Âm hán việt: Huỳnh
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Thương hiệt:FBTLC (火月廿中金)
    • Bảng mã:U+9EC9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp