黉门 hóng mén
volume volume

Từ hán việt: 【huỳnh môn】

Đọc nhanh: 黉门 (huỳnh môn). Ý nghĩa là: trường học (thời xưa). Ví dụ : - 黉门学子 học trò. - 黉门秀才 tú tài

Ý Nghĩa của "黉门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黉门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường học (thời xưa)

古代称学校

Ví dụ:
  • volume volume

    - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • volume volume

    - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黉门

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • volume volume

    - xià 招牌 zhāopai 店铺 diànpù 关门 guānmén

    - Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • volume volume

    - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+5 nét)
    • Pinyin: Héng , Hóng
    • Âm hán việt: Huỳnh
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Thương hiệt:FBTLC (火月廿中金)
    • Bảng mã:U+9EC9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp