Đọc nhanh: 黄马褂 (hoàng mã quái). Ý nghĩa là: hoàng mã quái (quan phục thời Thanh).
黄马褂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng mã quái (quan phục thời Thanh)
清代的一种官服凡领侍卫内臣,护军统领等,皆服黄马褂后也赐与有军功的臣下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄马褂
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 马褂 儿
- áo khoác ngoài
- 一颗 黄豆
- một hạt đậu nành.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
褂›
马›
黄›