Đọc nhanh: 褂子 (quái tử). Ý nghĩa là: áo choàng ngắn; áo mặc ngoài; áo khoác.
褂子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo choàng ngắn; áo mặc ngoài; áo khoác
中式的单上衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褂子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 用 一件 大褂 给 孩子 毁 两条 裤子
- lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 这件 褂子 很 肥大
- chiếc áo khỉ này rộng quá.
- 我 做 了 一件 蓝 褂子 , 今儿 刚 上身
- tôi may một cái áo màu lam, hôm nay mới mặc lần đầu tiên.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
褂›