Đọc nhanh: 黄饼 (hoàng bính). Ý nghĩa là: bánh ngọt màu vàng.
黄饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh ngọt màu vàng
yellowcake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄饼
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 吃 了 三角 饼
- Anh ấy đã ăn ba miếng bánh.
- 他 只会 画饼 , 从不 兑现
- Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
饼›
黄›