Đọc nhanh: 黄眉林雀 (hoàng mi lâm tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) tit nâu vàng (Sylviparus khiêm tốn).
黄眉林雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) tit nâu vàng (Sylviparus khiêm tốn)
(bird species of China) yellow-browed tit (Sylviparus modestus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄眉林雀
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
眉›
雀›
黄›