Đọc nhanh: 黄椒 (hoàng tiêu). Ý nghĩa là: Ớt chuông vàng.
黄椒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ớt chuông vàng
黄椒(学名:Zanthoxylum rhombifoliolatum Huang)是茄科辣椒属植物,已有近300年的栽培历史。其株叶形与辣椒相近,果实成熟前青绿色,老熟果呈黄色、果实细长,约20-25cm,单果重5-10g,一般亩产鲜黄椒1200kg左右。黄椒果实外表及果肉黄色,肉厚、营养丰富,特别是含辣椒素多,辣味浓、辣得平和、均匀,风味独特。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄椒
- 他 撒 了 些 胡椒
- Anh ấy rắc một ít tiêu.
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 有 严重 的 黄疸 症状
- Anh ấy có triệu chứng vàng da nghiêm trọng.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
黄›