Đọc nhanh: 黄富平 (hoàng phú bình). Ý nghĩa là: bút danh của Đặng Tiểu Bình trong chuyến công du miền nam năm 1992 của ông.
黄富平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút danh của Đặng Tiểu Bình trong chuyến công du miền nam năm 1992 của ông
pen name of Deng Xiaoping during his 1992 southern tour
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄富平
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 平台 提供 了 丰富 的 功能
- Hệ thống cung cấp nhiều tính năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
平›
黄›