Đọc nhanh: 黄嘴栗啄木鸟 (hoàng chuỷ lật trác mộc điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim gõ kiến vịnh (Blythipicus pyrrhotis).
黄嘴栗啄木鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim gõ kiến vịnh (Blythipicus pyrrhotis)
(bird species of China) bay woodpecker (Blythipicus pyrrhotis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄嘴栗啄木鸟
- 她 鼻子 大得 像 巨嘴鸟
- Cô ấy có một chiếc mũi giống như một con chim cảm ứng.
- 黄柏 是 一种 珍贵 的 木材
- Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.
- 她 的 歌声 仿佛 黄鹂 鸟 一般
- Giọng hát của cô ấy tựa như chim vàng anh.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啄›
嘴›
木›
栗›
鸟›
黄›