Đọc nhanh: 麻酱 (ma tương). Ý nghĩa là: tương vừng; tương mè. Ví dụ : - 芝麻酱。 tương mè; tương vừng.
麻酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương vừng; tương mè
芝麻酱
- 芝麻酱
- tương mè; tương vừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻酱
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 芝麻酱
- tương mè; tương vừng.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酱›
麻›