Đọc nhanh: 麻刀 (ma đao). Ý nghĩa là: sợi đay vụn; xơ gai vụn (dùng để trộn với vôi trát tường).
麻刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợi đay vụn; xơ gai vụn (dùng để trộn với vôi trát tường)
跟石灰和在一起抹墙用的碎麻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻刀
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
麻›