Đọc nhanh: 麻生 (ma sinh). Ý nghĩa là: ASŌ Tarō (1940-), doanh nhân Nhật Bản và chính trị gia LDP, thủ tướng 2008-2009, Asō (tên).
麻生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ASŌ Tarō (1940-), doanh nhân Nhật Bản và chính trị gia LDP, thủ tướng 2008-2009
ASŌ Tarō (1940-), Japanese entrepreneur and LDP politician, prime minister 2008-2009
✪ 2. Asō (tên)
Asō (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻生
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 医生 给 他 打 了 麻药
- Bác sĩ tiêm thuốc mê cho anh ấy.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
麻›