Đọc nhanh: 麻力 (ma lực). Ý nghĩa là: nhanh nhẹn, cũng được viết 麻利, Có hiệu quả.
麻力 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh nhẹn
agile
✪ 2. cũng được viết 麻利
also written 麻利 [má li]
✪ 3. Có hiệu quả
efficient
✪ 4. nhanh trí (thông tục)
quick witted (colloquial); swift
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻力
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 努力 摆脱 麻烦
- Anh ấy cố gắng tránh xa rắc rối.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 他 这样 做 , 一来 可以 省力 , 二来 可以 免去 麻烦
- Anh ấy làm như vậy, một là có thể tiết kiệm sức lực, hai là tránh được phiền phức.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
麻›