Đọc nhanh: 麦芽焦糖 (mạch nha tiêu đường). Ý nghĩa là: Đường thắng làm từ mạch nha (Chất màu thực phẩm).
麦芽焦糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường thắng làm từ mạch nha (Chất màu thực phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦芽焦糖
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 麦子 发芽 儿 了
- lúa mạch đã nẩy mầm rồi
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 焦糖 的 上面 撒 了 海盐
- Chúng là caramel với muối biển.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
糖›
芽›
麦›