Đọc nhanh: 麓 (lộc). Ý nghĩa là: chân núi. Ví dụ : - 我们住在山麓附近。 Chúng tôi sống gần chân núi.. - 山麓处的空气很清新。 Không khí ở chân núi rất trong lành.. - 这条小路通向山麓。 Con đường nhỏ này dẫn đến chân núi.
麓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân núi
山脚
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 这 条 小路 通向 山麓
- Con đường nhỏ này dẫn đến chân núi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麓
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 这 条 小路 通向 山麓
- Con đường nhỏ này dẫn đến chân núi.
麓›