Đọc nhanh: 驴 (lư). Ý nghĩa là: con lừa; lừa. Ví dụ : - 这头驴毛呈灰褐色。 Con lừa này lông có màu xám nâu.. - 小驴驮着重物前行。 Con lừa nhỏ chở vật nặng tiến về phía trước.. - 驴耳朵长尾巴也长。 Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
驴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con lừa; lừa
哺乳动物,比马小,耳朵长, 胸部稍窄, 毛多为灰褐色, 尾端有毛多用做力畜
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 小驴 驮 着 重物 前行
- Con lừa nhỏ chở vật nặng tiến về phía trước.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驴
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 驴 老 是 爱 跳槽
- Con lừa này cứ luôn thích nhảy máng.
- 骚驴
- con lừa đực.
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驴›